1. Vật liệu:
Ống nhựa và phụ kiện uPVC cứng được sản xuất từ hợp chất nhựa uPVC không hoá dẻo
2. Ứng dụng: Sử dụng rộng rãi cho hệ thống dẫn nước trong các ứng dụng:
• Phân phối nước sạch
• Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp • Hệ thống ống dẫn trong công nghiệp
• Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa...
3. Tính chất cơ lý:
• Tỷ trọng: 1.4g/cm3
• Độ bền kéo đứt tối thiểu: 45 Mpa
• Hệ số giãn nở nhiệt: 0.08 mm/m°C
• Điện trở suất bề mặt: 1013 Ω
• Nhiệt độ làm việc cho phép: 0°C đến 45°C
• Nhiệt độ hoá mềm vicat tối thiểu: 76°C
4. Tính chất hoá học:
• Chịu được:
- Các loại dung dịch axit
- Các loại dung dịch kiềm
• Không chịu được:
- Các loại axit đậm đặc có tính oxy hoá
- Các loại dung môi hợp chất thơm
5. Áp suất làm việc:
Áp suất làm việc là áp suất tối đa cho phép đối với nhiệt độ của nước lên đến 45°C. Áp suất làm việc được tính theo công thức:
Plv= K x PN
Trong đó:
Plv: Áp suất làm việc
K: Hệ số giảm áp đối với nhiệt độ của nước,
K được xác định như bảng 1a hoặc hình 1a
PN: Áp suất danh nghĩa.
Nhiệt độ nước | Hệ số giảm áp |
---|---|
0 < t < 25 | 1.00 |
25 < t < 35 | 0.80 |
35 < t < 45 | 0.63 |